Quạt thông gió tròn nối ống đồng trục

Giá: liên hệ
Model Đường kính ống
(mm)
Nguồn điện/
Tần số
(V/Hz)
Dòng điện
(Amps)
Công suất
(W)
Vận tốc
(rpm)
Lưu lượng
(m3/h)
Áp suất
(Pa)
Độ ồn
(dB)
Kích thước đóng gói
(mm)
Cân nặng
(Net-kg)
ND-100 Φ 100 220~240/50 0.24 51 2700 262 300 44 315*290*230 3.18
ND-125 Φ 125 220~240/50 0.35 73 2560 420 368 45 315*290*230 3.26
ND-150 Φ 150 220~240/50 0.58 110 2450 680 446 47 395*375*280 4.3
ND-200 Φ 200 220~240/50 0.75 175 2420 945 674 59 400*375*267 5.2
ND-250 Φ 250 220~240/50 0.8 175 2420 979 654 59 400*375*227 5.1
ND-315 Φ 315 220~240/50 1.28 225 2520 1660 738 65 470*447*290 6.62

Thông số kỹ thuật và lắp đặt

Quạt có thể chịu được áp suất cao và có thể hoạt động trong đường ống dài với độ ồn thấp.Nó có khả năng chống ẩm và cho phép lắp đặt trong môi trường ẩm ướt và các hệ thống phức tạp.
Động cơ được tích hợp bộ bảo vệ nhiệt đặt lại tự động và ổ bi NSK
Là động cơ Rotor bên ngoài,với cấu trúc gọn nhẹ, kích thước nhỏ,hoạt động ổn định và tuổi thọ đến tận 50,000 giờ làm việc.
Cánh quạt áp dụng ý tưởng thiết kế khí động học tiên tiến,hiệu suất cao và độ ồn thấp.
Quạt được cân bằng ở 2 bên,với độ rung thấp,mức độ cân bằng chính xác là G2.5
Gía đỡ được thiết kế độc đáo giúp lắp đặt dễ dàng và linh hoạt hơn,không cần bảo trì.
Cấp bảo vệ : IP44 ,cấp cách điện : F
Ưu điểm quạt thông gió nối ống âm trần đồng trục:
  • Sử dụng động cơ quay bên trong, máy chạy êm, tuổi thọ cao
  • Thiết kế đặc biệt, luồng khí mạnh, hiệu quả tối đa
  • Lớp vỏ bên ngoài khỏe khoắn, sơn tĩnh điện 4 lớp, chống rỉ sét


Đường đặc tính:



Bản vẽ kỹ thuật 


Kích thước kỹ thuật:
Đơn vị: mm

MODEL A B ΦC ΦD E F ΦG L W H
ND-100 36 166 5 97 163.5 136.5 244 285 208 258
ND-125 36 166 5 123 163.5 136.5 244 285 198 258
ND-150 40 250 5 147 208.5 181.5 333 375 264 348
ND-200 40 250 5 197 208.5 181.5 333 375 242 348
ND-250 40 250 5 247 208.5 181.5 333 375 217 348
ND-315 50 270 5 313 243 215 403 444 253 416

 

 
Zalo
favebook